Hyundai NEW PORTER 150 hoàn toàn mới sở hữu ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới cùng hàng loạt tính năng vượt trội.
Bảng giá xe Hyundai NEW PORTER 150 mới nhất tháng 4/2024
Phiên bản xe: | Hộp số: | Giá bán lẻ: |
New Porter 150 Thùng lửng | Số sàn 6 cấp | 388.000.000 Đ |
New Porter 150 Thùng kín Inox | Số sàn 6 cấp | 402.000.000 Đ |
New Porter 150 Thùng kín Composit | Số sàn 6 cấp | 407.000.000 Đ |
New Porter 150 Thùng mui phủ bạt | Số sàn 6 cấp | 396.000.000 Đ |
New Porter 150 Thùng kín Panel SV1 | Số sàn 6 cấp | 410.000.000 Đ |
Giá trên đã bào gốm thuế Giá trị gia tăng (VAT), Bảng giá trên có thể thay đổi mà không cần thông báo. Xe mới 100% |
Hyundai Porter H150 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, New Porter 150 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và quan trọng hơn cả là động cơ của xe đã đạt tiêu chuẩn Euro 4, giúp quý khách hàng không phải tốn rất nhiều chi phí khi đi đăng kiểm trong các năm tới khi tất cả loại động cơ cũ Euro 2 sẽ chịu phí môi trường rất cao.
Động cơ mạnh mẽ
Xe tải H150 sử dụng động cơ máy dầu 2.5L T2A 130PS tạo nên công suất 85 mã lực tại 3.800 vòng/phút đi cùng với moment xoắn cực đại lên tới 167NM tại 2.200 vòng/phút. Xe có hộp số sàn 6 cấp. giúp xe vận hành êm ái .Với thế hệ động cơ mới này của Hyundai Hàn Quốc đã hoàn toàn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 , Vì thế quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chiếc xe tải này.
Hệ thống phanh hiệu quả
Hyundai NEW PORTER 150 an toàn hơn với hệ thống phanh chính xác và mạnh mẽ, giúp thu ngắn quãng đường phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành.
Thùng xe lửng
Thùng xe được đóng chắc chắn theo tiêu chuẩn của nhà máy Hyundai Thành Công.
Sàn thùng là sàn sóng, giúp quý khách hàng nâng và vận chuyển hàng hóa dễ dàng hơn, ngoài ra nếu quý khách hàng muốn đóng sàn thùng phẳng cũng sẽ được đáp ứng đúng nhu cầu.
Nội thất
Hyundai New Porter 150 cung cấp một không gian lái thực sự thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan. Hyundai hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy New Porter 150 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.
Hệ thống treo dạng phuộc nhún phía trước , lá nhíp hình bán nguyệt phía sau kết hợp với ống giảm chấn 2 chiều , qua đó làm giảm tiếng ồn, rung lắc của xe, giúp lái xe thoải mái trên mọi địa hình.
Thông số kỹ thuật:
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI H150 PORTER | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 | ||
Động cơ |
|||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | ||
Tỷ số nén | 22.0:1 | ||
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | ||
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | ||
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | ||
Hệ thống phanh |
|||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp – Lazang |
|||
Lazang trước | Thép, 5.5L x 15 inch | ||
Lazang sau | Thép 4J x 13 inch | ||
Lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Trang thiết bị trên xe |
|||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | ||
Đồng hồ tốc độ | Có | ||
Hỗ trợ tựa lưng | Có | ||
Điều hòa chỉnh cơ | Có | ||
Cụm đèn sương mù | Có | ||
Hộc để kính | Có | ||
Hộp để dụng cụ | Có | ||
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | ||
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175×1.740×1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 |
Các mẫu xe NEW PORTER 150